a1- nơi đong đầy tình bạn
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

a1- nơi đong đầy tình bạn

good
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 on tap 12 phần 1

Go down 
Tác giảThông điệp
uzumakinaruto

uzumakinaruto


Tổng số bài gửi : 6
Join date : 21/11/2011
Age : 29
Đến từ : chau thanh tn

on tap 12 phần 1 Empty
Bài gửiTiêu đề: on tap 12 phần 1   on tap 12 phần 1 I_icon_minitimeSun Dec 11, 2011 2:33 pm

TÀI LIỆU ÔN TẬP VÔ CƠ 12

A- KIM LOẠI NHÓM IA ( KIM LOẠI KIỀM )

1.Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm gồm
A : Cu và K2SO4 . ; B : KOH và H2 . ;
C : Cu(OH)2 và K2SO4 D : Cu(OH)2 , K2SO4 và H2
2. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là :
A. Tính khử B. Tính oxi hóa
C. Tính axit D. Tính bazơ
3.Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :
A. Nước B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa
4.Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng
A. Điện phân dung dịch NaOH
B. Điện phân nóng chảy NaOH
C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl
D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O
5.Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:
A.MO2 B.M2O3 C.MO D.M2O
6.Các ion X+ ; Y- và nguyên tử Z nào có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 ?
A. K+ ; Cl- và Ar B. Li+ ; Br- và Ne
C. Na+ ; Cl- và Ar D. Na+ ; F- và Ne
7.Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng :
A. Thủy phân B. Oxi hóa - khử
C. Trao đổi D. Nhiệt phân
8.Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là :
A. CO32- + 2H+ -> H2CO3
B. CO32- + H+ -> HCO–3
C. CO32- + 2H+ -> H2O + CO2
D. 2Na+ + SO42- -> Na 2SO4
9.Cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là:
A. sủi bọt khí và kết tủa màu xanh
B. dung dịch có màu xanh nhạt dần
C. có kết tủa Cu
D. sủi bọt khí
10.Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catốt thu khí:
A. O2 B. H2 C. Cl2 D. không có khí
11.Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:
A. quì tím, dd AgNO3
B. phenolftalêin
C.quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt
D. phenolftalein, dd AgNO3
12.Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là :
A. Natri và hiđro B. Oxi và hiđro
C. Natri hiđroxit và clo D. Hiđro, clo và natri hiđroxit.
13.Điên phân muối clorua của kim koại M thu được 3,45 gam kim loại và 1,68 lít khí (đktc. M là:
A K B. Li C. Na D. Ca
14. Cho 3,60 gam hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm (A) tác dụng vừa hết với nước cho 2,24 lít khí hiđro (ở 0,5 atm, 00C) Khối lượng nguyên tử của (A) lớn hay nhỏ hơn kali?
A. A > 39 B. A < 39
C. A < 36 D. KQK
15.Biết số mol kim loại (A) trong hỗn hợp lớn hơn 10% tổng số mol hai kim loại, vậy (A) là nguyên tố nào?
A. K B. Na C. Li D. Rb
16.Khi điện phân 25,98 gam iotđua của một kim loại X nóng chảy, thì thu được 12,69 gam iot. Cho biết iotđua của kim loại nào đã bị điện phân?
A. Kl B. Cal2 C. NaI D. Csl
17.Chia 8,84 gam hỗn hợp một muối kim loại (l) clorua và BaCl2 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hồn tồn phần thứ nhất vào nước rồi cho tác AgNO3 thì thu được 8,61gam kết tủa. Đem điện phân nóng chảy phần thứ hai thì thu được V lít khí X bay ra ở anot. Thể tích khí V (ở 27,30C và 0,88atm) là:
A. 0,42 lít B. 0,84 lít C. 1,68 lít D. KQ khác.
18.Trong 500ml dung dịch X có chứa 0,4925 gam một hỗn hợp gồm muối clorua và hiđroxit của kim loại kiềm. Đo pH của dung dịch là 12 và khi điện phân 1/10 dung dịch X cho đến khi hết khí Cl2 thì thu được 11,2ml khí Cl2 ở 2730C và 1 atm. Kim loại kiềm đó là:
A. K B. Cs C. Na D. Li
19.Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào trong nướC. Sau phản ứng thu được dung dịch B và 5,6 lít khí (ở đktc. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam. Kim loại kiềm là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
20.Trộn 100ml dung dịch H2SO4 1M với 150ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch tạo thành có pH là:
A. 13,6 B. 12,6 C. 13,0 D. 12,8
21.Hòa tan 14,9 gam KCl vào một lượng nước vừa đủ để tạo thành 0,5 lít dung dịch. Biết chỉ có 85% số phân tử hòa tan trong dung dịch phân thành ion. Nồng độ mol/l của ion K+ và ion Cl là:
A. 0,34 mol/l và 0,17 mol/l
B. 0,68 mol/l và 0,34 mol/l
C. Cùng 0,34 mol/l
D. Kết quả khác
22.Đem điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp và dung dịch luôn luôn được khuấy đều. Khi ở catot thốt ra 22,4 lít khí đo ở điều kiện 200C, 1 atm thì ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH sau điện phân.
A. 8% B. 10% C. 16,64% D. 8,32%
53.Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít CO2 ( đkc) là ?
A. 200ml B. 100ml C. 150ml D. 250ml
23.Thể tích dung dịch KOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít ( đkc) hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 (có tỉ khối hơi so với H2 bằng 27 ) là (ml)
A. 100ml B. 200ml
C. 150ml D. 100ml hay 150ml
24.Hòa tan hồn tồn 0,575gam một kim loại kiềm vào nước . Để trung hòa dung dịch thu được cần 25 gam dung dichj HCl 3.65%. Kim loại đó là;
A. Na B. K C. Li D. Rb E. Cs
25.Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa có khối lượng bằng khối lượng AgNO3 đã dùng. % của NaCl trong hỗn hợp ban đàu là ?
A. 37,8% B. 27,9%
C. 30,2% D. 17,8% E. Không xác định.
26.Cho 150ml dung dich HCl 2M vào 50ml dung dịch NaOH 5,6M thu được dung dịch A có thể tích 200ml. pH của dung dịch A là ?
A. 1,9 B. 3,5 C. 4,1 D. 1 E. 5
27.Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl . Dung dịch sau phản ứng có môi trường?
A. A xit B. Bazơ C. Trung tính
D. Lưỡng tính E. Không xác định
28.Có 20 gam dung dịch NaOH 30% . Cần pha thêm vào bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để thu được dung dịch NaOH 25%.
A.15 B. 6,67 C. 4 D. 12 E. 3,33
29.Cho 25 gam ducng dịch K2SO4 nồng độ 17,4% trộn với 100 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Nộng độ % của dung dịch KCl tạo thành là ?
A. 1,0% B. 1,6%
C. 2,98% D. 3,12% E . Kết quả khác.
30.Cho a mol NO2 hấp thụ hồn tồn vào dung dịch chứa a mol NaOH . pH của dung dịch thu được là ?
A. 7 B. 0 C. > 7 D. < 7 E. Không xác định.
31.Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hồn tốn thu được 1,17 gam NaCl .Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch ban đầu là ?
A. 0,1 mol B. 0,15 mol
C. 1,5 mol D. 0,02 mol e. Tất cả đều sai.
32.Cho hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm có khối lượng 6,2 gam tác dụng với 104g nước thu được 110 gam dung dịch có d = 1,1. Biết hiệu số hai khối lượng nguyên tử < 20. Kim loại kiềm là:
A. Li B. K C. Rb D. Cu
33.Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm3 H2 (đo ở đktc. Thể tích (lít) một dung địch axit nồng độ 2M để trung hòa dung dịch vừa thu được là:
A. 0,02 lít B. 0,043 lít C. 0,03 lít D. 0,0217 lít
34.Đốt cháy 0,78 gam kali trong bình kín đựng khí O2 (dư. Phản ứng xong người ta đổ ít nước vào bình, lắc nhẹ cho chất rắn tan hết, rồi thêm nước cho đủ 200ml dung dịch M. Nồng độ của các chất trong dung dịch M là:
A. 0,025M B. 0,05M C. 0,075M D. 0,1M
35.Khối lượng nước cần dùng để hòa tan 18,8g kali oxit tạo thành kali hidroxit 5,6% là
A.381,2g B .318,2g C .378g D, 387g
36.Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy ,người ta thu được 0,896lit khí (đktc) ở một điện cực và 3,12g kim loại kiềm ở điện cực còn lại
Công thức hóa học của muối điện phân
A.NaCl B.KCl C.LiCl D.RbCl
37.Cho 9,1g hỗn hợp 2muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hồn tồn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24lit CO2 (đktc) .Hai kim loại đó là :
A.Li và Na B. K và Cs
C.Ba và K D. kết quả khác
38.Điện phân 117g dung dich NaCl 10% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực là 11,2 lít (ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu được ở cực âm là:
A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
39.Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O. C% dung dịch thu được :
A. 4% B. 2,195% C. 3% D. 6%
40.Cho 6,2g Na2O vào 100g dung dịch NaOH 4%. C% thu được:
A. 11,3% B. 12% C. 12,2% D. 13%
41.Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H2O thu được 100ml dung dịch có pH = 14; nNa : nK = 1 : 4.m có giá trị:
A. 3,5g B. 3,58g C. 4g D. 4,6g
42.Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hòa tan hoàn toàn vào nöớc thu ñöợc 1,12 lít H2 (ñktc. A, B là 2 kim loại:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
43.4,41g hỗn hợp KNO3, NaNO3; tỉ lệ mol 1 : 4. Nhiệt phân hồn tồn thu được khí có số mol:
A. 0,025 B. 0,0275 C. 0,3 D. 0,315
44.Một hỗn hợp nặng14,3 (g) gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa chất duy nhất là muối . Xác định khối lượng mỗi kim loại và thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
A. 3,9 g K, 10,4 g Zn, 2,24 (l) H2
B. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 2,24 (l) H2
C. 7,8 g K, 6,5g Zn, 4,48 (l) H2
D. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 1,12 (l) H2
45.Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H2O thu được 1,12 lít H2 (đktc. A là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
46.Xử lí 10 g hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc nóng (dư), người ta thu được 11,2 lít khí H2 (đktc. Hãy cho biết thành phần % của nhôm trong hợp kim
A. 85% B. 95% C. 90% D. Kết quả khác
47.Có 2 lít dung dịch NaCl 0,25 M. Cô cạn dung dịch trên rồi điện phân nóng chảy với hiệu suất 80% thì thu được khối lượng kim loại Na là:
A. 9,2 g B. 11,5 g C. 9,1 g D.Kết quả khác
48: Trong quá tình điện phân dd NaCl có màng ngăn, quá tình nào xảy ra ở anot là :
A. Sự khử ion Cl- B. Sự OXH H2O
C. Sự khử Na+ D. Sự OXH Cl-
49: Khi điện phân dd NaCl không màng ngăn sản phẩm thu được :
A. H2, CL2, NaOH B. H2 , NaOH
C. H2, NaClO, Cl2 D. H2, NaClO
50 :Hòa tan hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A,B kế tiếp nhau trong phân nhúm(MA< MB). Lấy 0.425 g hỗn hợp X Hòa tan hồn tồn vào H2O thu được 0.168 l H2(đktc) .Tỉ lệ về số mol của A,B là :A:B
A. 2 : 1 C. 1: 2
B. 2: 3 D. 1: 3
51: Trong đêi sống, muối hiđrocacbonat có nhiều ứng dụng trong thực tế,một trong những ứng dụng đó là chế tạo nước giải khát, muối hiđrocacbonat đó là :
A. NaHCO3 B. KHCO3
C. Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2
52: Nhiệt phân hỗn hợp K2CO3 và KHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm đi 15.5 g. Số mol KHCO3 trong hỗn hợp ban đầu :
A. 0.5 mol C. 0.05 mol
B. 0.25 mol D. 0.15 mol
53: Trong phương pháp trao đổi ion làm mềm nước cứng, chất trao đổi ion sẽ hấp thụ các ion và thế vào ion Na+:
A. Ca2+ B. HCO3-
C. HCO3- D. Ca2+,Mg2+
E. HCO3-,SO42-
54: Nguyên tắc để làm mềm nước cứng là:
B. làm tăng nồng độ các ion: Cl-, SO42-, HCO3-
D. Nguyên nhân khác
55. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z.
X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3. D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3
56:Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 .Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào cốc B,số mol khí CO2 thốt ra có giá trị nào?
A. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,5
----------------------------------------



Về Đầu Trang Go down
 
on tap 12 phần 1
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» on tap 12 phần 2
» ÔN TẬP PHẦN 1
» ÔN TẬP PHẦN 2
» ÔN TẬP PHẦN 3
» ÔN TẬP PHẦN 4

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
a1- nơi đong đầy tình bạn :: Your first category :: góc học tâp :: hóa học-
Chuyển đến